Keo dán gạch KANTO Nội thất
Keo dán gạch nội thất KANTO là sản phẩm chuyên dùng cho thi công ốp tường, lát sàn gạch trong nhà.
Keo dán gạch KANTO Nội thất chuyên sử dụng ốp tường và lát sàn gạch các loại gạch porcelain, gạch mosaic, gạch Mosaic, gạch gốm sứ khu vực trong nhà.
Ưu điểm nổi bật:
- Độ bám dính cao
- Không co ngót
- Sử dụng thuận tiện, rút ngắn tiến độ thi công
- Thân thiện mới môi trường và người sử dụng.
Quy cách đóng gói: 25kg/ gói
Bảo quản: ở nhiệt độ thường, nơi khô ráo
Khuyến cáo: sử dụng phù hợp cho các loại gạch ốp lát, gạch gốm sứ, gạch decor có kích thước đến 60x60cm.
Gợi ý: Sử dụng kèm Keo chít mạch để tăng tính thẩm mỹ và hoàn thiện không gian ốp lát một cách hoàn hảo nhất.
a. Hướng dẫn sử dụng Keo ốp lát cao cấp KANTO nội thất
- Vệ sinh bề mặt trước khi ốp
- Tỷ lệ trộn với nước: 20-30%. 25kg bột keo ốp lát Kanto nội thất với 6-7 lít nước sạch sau đó khuấy đều nguyên liệu cho đến khi dẻo
- Trải keo lên sàn bằng dụng cụ chuyên dụng
- Tiến hành ốp lát gạch lên bề mặt keo vừa trải. Thời gian điều chỉnh gạch trong vòng 15′.
- Dùng búa cao su gõ lên gạch để cố định viên gạch, dùng vải lau sạch sau khi ốp lát.
- Hoàn thiện quy trình ốp lát. Sau 24h có thể đi lại trên bề mặt vừa dán gạch.
Gợi ý: sử dụng kèm Keo chít mạch Kanto để hoàn thiện các mạch khoảng cách giữa các viên gạch từ 2-3mm theo khuyến cáo của nhà sản xuất gạch.
Thời gian cho phép chít mạch: với tường sau 6h, trên sàn sau 24h
b. Định mức sử dụng keo nội thất KANTO
Kích thước gạch (mm xmm) | Định mức tương đối (kg/m2) |
Từ dưới 200×200 | 2-3kg/m2 |
300×300 | 4-5kg/m2 |
400×400 | 4-5kg/m2 |
300×600 | 6-8kg/m2 |
600×600 | 6-8kg/m2 |
Ghi chú: Định mức sử dụng của nhà sản xuất mang tính chất tham khảo, tùy thuộc cốt nền, dụng cụ và phương pháp thi công cùng tay nghề thợ thi công.
c. Tiêu chuẩn kỹ thuật
Chỉ tiêu | Kết quả | Mức tiêu chuẩn |
Cường độ bám dính khi kéo (N/mm2) | 0,85 | ≥0,50 |
Cường độ bám dính khi kéo sau ngâm nước (N/mm2) | 0,70 | ≥0,50 |
Cường độ bám dính khi kéo sau gia nhiệt (N/mm2) | 0,64 | ≥0,50 |
Cường độ bám dính khi kéo sau chu kì đóng băng và tan băng (N/mm2) | 0,58 | ≥0,50 |
Thời gian mở (N/phút) | 22 | ≥20 |
Theo phương pháp thử TCVN 7899-2:2008